Từ Vựng Destination B2 Unit 12

Từ Vựng Destination B2 Unit 12

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giải bài tập lớp 12 sách mới các môn học

Tiếng Anh đang là một trong những ngôn ngữ quốc tế. Ngày càng nhiều người học ngoại ngữ này nhằm phục vụ cho công việc giao tiếp, học tập,..Vì thế, trung tâm Anh ngữ Vivian tổng hợp từ vựng tiếng Anh cơ bản theo nhiều chủ đề phù hợp với người học mới. Để biết thêm thông tin chi tiết, mời bạn tham khảo nhé!

Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: A multicultural world (đầy đủ nhất) - Global Success

sự khó hiểu, sự hỗn độn, sự rối rắm

Lưu trữ: Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2 (sách cũ)

1. agricultural /ˌæɡrɪˈkʌltʃərəl/(a): thuộc về nông nghiệp

2. centralise /ˈsentrəlaɪz/(v): tập trung

3. cost – effective /ˌkɒst ɪˈfektɪv/(a): hiệu quả, xứng đáng với chi phí

4. counter – urbanisation /ˌkaʊntə ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): phản đô thị hóa, dãn dân

5. densely populated /ˈdensli ˈpɒpjuleɪtɪd/: dân cư đông đúc/ mật độ dân số cao

6. discrimination /dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/(n): sự phân biệt đối xử

7. double /ˈdʌbl/(v): tăng gấp đôi

8. downmarket /ˌdaʊnˈmɑːkɪt/(a): giá rẻ, bình dân

9. down-to-earth /ˌdaʊn tu ˈɜːθ/(a): thực tế/ sát thực tế

10. energy-saving /ˈenədʒi ˈseɪvɪŋ/(a): tiết kiệm năng lượng

11. expand /ɪkˈspænd/ (v): mở rộng

12. industrialisation /ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃn/(n): sự công nghiệp hóa

13. interest-free /ˌɪntrəst ˈfriː/ (a): không tính lãi/ không lãi suất

14. kind-hearted /ˌkaɪnd ˈhɑːtɪd/ (a): tử tế, tốt bụng

15. long-lasting /ˌlɒŋ ˈlɑːstɪŋ/(a): kéo dài, diễn ra trong thời gian dài

16. migrate /maɪˈɡreɪt/(v): di cư

17. mindset /ˈmaɪndset/ (n): định kiến

18. overload /ˌəʊvəˈləʊd/ (v): làm cho quá tải

19. sanitation /ˌsænɪˈteɪʃn/(n): vệ sinh

20. self-motivated /ˌself ˈməʊtɪveɪtɪd/ (a): tự tạo động lực cho bản thân

21. slum /slʌm/(n): nhà ổ chuột

22. switch off /swɪtʃ ɒf/ (v): ngừng, thôi không chú ý đến nữa

23. time-consuming /ˈtaɪm kənsjuːmɪŋ/(a): tốn thời gian

24. thought-provoking /ˈθɔːt prəvəʊkɪŋ/ (a): đáng để suy nghĩ

25. unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/(n): tình trạng thất nghiệp

26. upmarket /ˌʌpˈmɑːkɪt/ (a): đắt tiền, xa xỉ

27. urbanisation /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/(n): đô thị hóa

28. weather-beaten /ˈweðə biːtn/ (a): dãi dầu sương gió

29. well-established /ˌwel ɪˈstæblɪʃt/ (a): được hình thành từ lâu, có tiếng tăm

30. worldwide /ˈwɜːldwaɪd/ (adv): trên phạm vi toàn cầu

Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 2: A multicultural world we admire hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:

Từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: A multicultural world (đầy đủ nhất) - Global Success

Với tổng hợp từ vựng Tiếng Anh 12 Unit 2: A multicultural world sách Global Success đầy đủ, chi tiết nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 học từ mới môn Tiếng Anh 12 dễ dàng hơn.