Câu hỏi (trang 7 sgk Ngữ Văn lớp 8 tập 1 - Cánh diều) : Trả lời
Câu hỏi (trang 7 sgk Ngữ Văn lớp 8 tập 1 - Cánh diều) : Trả lời
Question 1. A. antenna B. remote C. schedule D. screen
Lời giải Các đáp án A, B, D là những bộ phận liên quan tới ti vi
Question 2. A. producer B. audience C. on-looker D. viewer
Lời giải Các đáp án B, C, D chỉ nhóm khán giả
Question 3. A. character B. comedy C. sitcom D. cartoon
Lời giải Các đáp án B, C, D là những thể loại chương trình
Question 4. A. MC B. weathergirl C. newsreader D. actor
Lời giải Các đáp án A, B, C là những người làm việc trong ekip
Question 5. A. horror B. game show C. romance D. science
Lời giải Các đáp án A, C, D là những thể loại chương trình
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Question 6. VTV1 and VTV3 are all ____________ channels
A. local B. national C. educational D. creational
Giải thích: national channel: kênh truyền hình quốc gia
Dịch: VTV1 và VTV3 đều là các kênh truyền hình quốc gia.
Question 7: Children should watch ____________ programs.
A. remote B. national C. educational D. clumsy
Lời giải Dịch: Trẻ em nên xem các chương trình mang tính giáo dục.
Question 8: The ____________ will announce tomorrow’s weather on TV at 7:30 tonight.
A. weatherman B. newsreader C. comedian D. MC
Lời giải Dịch: Người dẫn chương trình thời tiết sẽ thông báo thời tiết ngày mai lúc 7:30 tối nay.
Question 9. We check the schedule __________ we want to see the time of the game show.
A. so B. because C. but D. although
Giải thích: because + mệnh đề: bởi vì
Dịch: Chúng tôi xem lịch chiếu vì muốn biết thời gian phát sóng game show.
Question 10. Which ____________ is the documentary on?
A. channel B. universe C. manner D. character
Giải thích: channel: kênh truyền hình
Dịch: Phim tài liệu sẽ được chiếu trên kênh nào vậy?
Question 11. It’s funny __________ the comedy.
A. watch B. watching C. to watch D. watched
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Xem hài kịch thì thật buồn cười.
Question 12. A ____________ is a short funny film with drawn characters.
A. documentary B. honor C. cartoon D. news
Lời giải Dịch: Phim hoạt hình là phim ngắn hài hước với các nhân vật được vẽ lên.
Question 13. My family and I often spend time ____________ television in the evening.
A. seeing B. watching C. looking D. viewing
Giải thích: cụm từ “watch television”: xem ti vi
Dịch: Gia đình và tôi thường dành thời gian xem ti vi vào buổi tối.
Question 14. What’s going to be ____________ TV tonight?
A. in B. of C. at D. on
Giải thích: be on TV: được phát sóng trên tivi
Dịch: Chương trình nào sẽ được phát sóng trên TV tối nay vậy?
Question 15. The reporter is talking about the ____________ for the fire.
A. reason B. manner C. series D. event
Giải thích: reason for st: lý do cho việc gì
Dịch: Nhà báo đó đang nói về nguyên nhân vụ cháy.
........................................
........................................
........................................
Mời bạn vào từng Unit để xem đầy đủ Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6 Global Success.
Tài liệu để học tốt Tiếng Anh lớp 6 Global Success chọn lọc, hay khác:
Xem thêm soạn, giải bài tập các môn học lớp 6 Kết nối tri thức hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1. A. programme B. any C. channel D. father
Lời giải Đáp án B phát âm là /e/ các đáp án còn lại phát âm là /æ/
Question 2. A. brother B. thought C. theater D. both
Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Question 3. A. this B. throw C. theme D. think
Lời giải Đáp án A phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Question 4. A. either B. breath C. clothes D. feather
Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Question 5. A. cute B. just C. industry D. hungry
Lời giải Đáp án A phát âm là /ju/ các đáp án còn lại phát âm là /ʌ/
Question 6: A. weather B. think C. this D. feather
Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Question 7: A. throw B. although C. them D. breathe
Lời giải Đáp án A phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Question 8: A. their B. then C. worth D. though
Lời giải Đáp án C phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Question 9: A. schedule B. peach C. character D. chemistry
Lời giải Đáp án B phát âm là /tʃ/ các đáp án còn lại phát âm là /k/
Question 10: A. thirty B. healthy C. there D. birthday
Lời giải Đáp án B phát âm là /ð/ các đáp án còn lại phát âm là /θ/
Question 11: A. weather B. think C. this D. either
Lời giải Đáp án B phát âm là /θ/ các đáp án còn lại phát âm là /ð/
Question 12: A. film B. audience C. musical D. fire
Lời giải Đáp án D phát âm là /aɪ/ các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
Question 13: A. local B. remote C. program D. reason
Lời giải Đáp án D phát âm là /ə/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/
Question 14: A. national B. manner C. racing D. make
Lời giải Đáp án A phát âm là /æ/ các đáp án còn lại phát âm là /ei/
Question 15: A. control B. documentary C. show D. local
Lời giải Đáp án B phát âm là /ɒ/ các đáp án còn lại phát âm là /oʊ/